CÁC PHÒNG BAN | ||
STT | Phòng ban | Điện thoại |
01 | Văn phòng HĐND & UBND | 0271.3668334; 3668799 |
02 | Phòng Tài chính -Kế hoạch | 0271.3668330; 3668384 |
03 | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng | 0271.3668329 |
04 | Phòng Tư Pháp | 0271.3669312; 3668331 |
05 | Phòng Văn hóa & Thông tin | 0271.3668327; 3669929 |
06 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | 0271.3668324; 3669171 |
07 | Phòng Giáo Dục và Đào tạo | 0271.3669325; 3669313 |
08 | Phòng Y Tế | 0271.3669142 |
09 | Phòng Lao Động Thương binh & Xã hội | 0271.3668326 |
10 | Thanh Tra huyện | 0271.3668328 |
11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 0271.3669149 |
12 | Phòng Nội Vụ | 0271.3669855 |
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC | ||
STT | Phòng ban | Quyết định |
01 | Văn phòng HĐND & UBND | Đang cập nhật |
02 | Phòng Tài chính -Kế hoạch | Số 03/2017/QĐ-UBND |
03 | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng | Số 05/2017/QĐ-UBND |
04 | Phòng Tư Pháp | Số 01/2017/QĐ-UBND |
05 | Phòng Văn hóa & Thông tin | Số 07/2017/QĐ-UBND |
06 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | Số 09/2017/QĐ-UBND |
07 | Phòng Giáo Dục và Đào tạo | Số 02/2017/QĐ-UBND |
08 | Phòng Y Tế | Số 04/2017/QĐ-UBND |
09 | Phòng Lao Động Thương binh & Xã hội | Số 08/2017/QĐ-UBND |
10 | Thanh Tra huyện | Số 06/2017/QĐ-UBND |
11 | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Số 10/2017/QĐ-UBND |
12 | Phòng Nội Vụ | Số 11/2017/QĐ-UBND |